Bảng giá thép hình chữ I với quy chuẩn và mọi kích thước

Bảng giá thép hình chữ I hôm nay tháng 9 năm 2021. Tham khảo quy chuẩn cũng như kích thước của loại thép chữ i được sử dụng phổ trong những công trình hiện nay.

1. Thép chữ I là gì?

Thép chữ I là gì

Thép chữ I  là một dạng thép công nghiệp được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng đang được phân phối tại nhiều cửa hàng, đại lí một cách phổ biến. Được sản xuất dựa theo hình dáng của chữ I với hai phần cánh ngang và điểm nối với kích thước dày mỏng khác nhau dựa trên dây chuyền.

Thép I được cấu tạo với thành phần chính lá sắt (Fe) với Cacbon (C) từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác. Chúng giúp tăng độ cứng và hạn chế đi sự di chuyển của thành phần chính là sắt trong cấu trúc tinh thể.

Ngoài hình dạng chữ I , thép còn có cho mình với các hình dạng khác nhau như : U, , T, thép ống, lá...vv.  Bằng các phương pháp gia công như: gia công nhiệt (Ủ, Thường hóa, Tôi, Ram), gia công cơ học nóng (Cán nóng, rèn), gia công cơ học nguội (Cán nguội, kéo, rèn dập, vuốt, tổ hợp..).

2. Kích thước của thép chữ I

Dựa trên dây chuyền sản xuất mà kích thước của thép chữ I có cho mình với rất nhiều sản phẩm sử dụng phổ biến trong các công trình. Tuy nhiên mỗi công trình sẽ có cho mình sự lựa chọn khác nhau không chỉ về mặt kĩ thuật mà còn vì ứng dụng. Việc sử dụng mác thép để đánh giá thép chữ I, quý khách có thể xem qua bảng kích thước của chúng tôi.

STT

QUY CÁCH

KHỐI LƯỢNG

(KG/M)

M

DIỆN TÍCH MẶT CÁCH (CM2)

A

H

(mm)

B

(mm

T

(mm

t

(mm

R

(mm)

r

(mm)

1

I 80 x 6

6.03

7.69

 80

40

6

4

6

3

2

I 100 x 8

8.57

10

100

50

6.8

4.5

7

3.5

3

I 120 x 12

11.5

14.7

120

60

7.6

5

8

4

4

I 140 x 15

14.8

18.8

140

 

70

8.4

5.5

8

4

5

I 160 x 18

18.5

23.6

160

80

9.2

6

9

4.5

6

I 180 x 23

22.7

28.9

180

90

10

6.5

10

5

7

I 200 x 27

27.2

34.6

200

100

10.8

7

11

5.5

8

I 220 x 32

32.1

40.8

220

110

11.6

7.5

11

5.5

9

I 240 x 36

36.4

46.3

240

120

12

7.8

12

6

10

I 250 x 38

38.4

49

250

125

12.2

7.9

12

6

11

I 270 x 41

41.3

52.6

270

125

12.7

8.2

13

6.5

12

I 300 x 46

45.8

58.4

300

130

13.2

8.5

13

6.5

13

I 350 x 56

58.8

71.1

350

140

14.6

9. 1

16

8

14

I 400 x 66

65.5

83.5

400

150

15.5

9.7

16

8

15

I 450 x 76

76.1

96.9

450

160

16.5

10.3         

16

8

16

I 500 x 91

91.2

116

500

170

18.7

11

19

9.5

17

I 550 x 107

107

136

550

180

20.4

12

20

10

18

I 600 x 131

131

167

600

210

22.1

13

22

11

*GHI CHÚ:

  • Kí hiệu : Kích thước thép I (mm): H B T t R r
  • Khối lượng : M (Kg/m)
  • Diện tích mặt cắt : A (Cm2)

3. Ứng dụng của thép chữ I

Ứng dụng của thép chữ I

Nhờ khả năng từ cấu trúc cứng cáp, khả năng chịu lực tốt mà thép I có cho mình những ứng dụng như:

  • Ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng với : Kết cấu của công trình, dằm cầu trục, xây dựng cầu, tòa nhà, công xưởng, kho hàng…vv
  • Ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu của Việt Nam bởi chúng là vật liệu chính trong kết cấu khung xương.
  • Trong lĩnh vực chế tạo : Làm khung container, khung hàng xe tải, ..vv.

4. Ưu điểm của thép chữ I

Ưu điểm của thép chữ I

Là sản phẩm thép nổi bật nhờ khả năng chịu lực tốt, khả năng giữ cân bằng hiệu quả. Tuy nhiên không phải ai cũng biết hết ưu điểm của chúng:

  • Chi phí của thép chữ I cũng đa dạng về nguồn gốc và vật liệu chính để tạo thành sản phẩm. Với các sản phẩm theo các quy cách mỏng hay dày để phục vụ cho công trình.
  • Có độ bền cao, đặc biệt là các sản phẩm được mạ cho mình lớp kẽm theo đúng quy trình rất phù hợp cho các công trình ngoài trời. Khả năng chống chịu với điều kiện thời tiết khác nhau, tránh bị hư hại và giảm thiểu bảo trì tốn nhiều chi phí .
  • Sức mạnh chịu trọng tải của thép có thể giúp giảm thiểu vật liệu cho công trình. Ở các tòa nhà cao tầng thép mở ra một không gian mở tăng tính thẩm mĩ một cách hoàn hảo.
  • Kích thước đa dạng nên được sử dụng trong nhiều hạng mục khác nhau và trở thành nguồn nguyên liệu phổ biến đa ngành .
  • Thi công tháo lắp dễ dàng nhờ ứng dụng từ các tiến bộ và đổi mới trong quy trình xây dựng.
  • Hệ thống phân phối toàn quốc nhờ ngành công nghiệp hạng nặng đang phát triển đang trên đà phát triển.

5. Bảng giá thép hình chữ I tháng 10 năm 2022

5.1 Báo giá thép chữ I mới nhất 2022(Tháng 10)

1 Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m 6 56.8 17.273 981.106 19.000 1.079.217
2 Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m 6 69 17.273 1.191.837 19.000 1.311.021
3 Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m 12 168 17.273 2.901.864 19.000 3.192.050
4 Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m 12 367.2 17.818 6.542.770 19.600 7.197.047
5 Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m 12 255.6 17.273 4.414.979 19.000 4.856.477
6 Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m 12 355.2 17.273 6.135.370 19.000 6.748.907
7 Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 681.6 18.818 12.826.349 20.700 14.108.984
8 Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m 12 440.4 18.818 8.287.447 20.700 9.116.192
9 Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m 12 595.2 18.818 11.200.474 20.700 12.320.521
10 Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m 12 1284 18.818 24.162.312 20.700 26.578.543
11 Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m 12 792 18.818 14.903.856 20.700 16.394.242
12 Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m 12 912 18.818 17.162.016 20.700 18.878.218
13 Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m 12 1368 18.818 25.743.024 20.700 28.317.326
14 Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 x 12m 12 1500 18.318 27.477.000 20.150 30.224.700
15 Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 x 12m 12 934.8 18.318 17.123.666 20.150 18.836.033
16 Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m 12 1058.4 18.318 19.387.771 20.150 21.326.548
17 Thép hình I 582 x 300 x 12 x 20 x 12m 12 1596 18.318 29.235.528 20.150 32.159.081
18 Thép hình I 588 x 300 x 12 x 10 x 12m 12 1764 18.318 32.312.952 20.150 35.544.247
19 Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 x 12m 12 1110 18.318 20.332.980 20.150 22.366.278
20 Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m 12 1236 18.318 22.641.048 20.150 24.905.153
21 Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 x 12m 12 2184 18.318 40.006.512 20.150 44.007.163
22 Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m 12 2484 18.318 45.501.912 20.150 50.052.103
23 Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 x 12m 12 2880 18.318 52.755.840 20.150 58.031.424

5.2 Báo giá thép chữ I Hòa Phát

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀI (m)

TRỌNG LƯỢNG

GIÁ

VAT/ CÂY

TỔNG GIÁ

VNĐ/ CÂY

1

Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5

6

36

16.000

576.000

2

Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5

6

52

16.000

832.000

3

Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5

6

75

16.000

1.200.000

4

Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7

6

84

16.000

1.344.000

5

Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7

6

109,2

16.000

1.747.200

6

Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8

12

255,6

16.000

4.089.600

7faf

 

faf

faf

webxaydung.vn

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Nhận miễn phí 10 báo giá từ các nhà thầu uy tín trong khu vực.

webxaydung.vn

TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Nhận miễn phí 10 báo giá từ các nhà thầu uy tín trong khu vực.

 

Đang xử lý...

Gọi ngay
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi điện
Chat ngay
NHẬN BÁO GIÁ