Cập nhật báo giá sắt u160 mới nhất hôm nay
Hiện nay trong lĩnh vực xây dựng, sản phẩm sắt u160 vẫn đang được sử dụng rộng rãi phổ biến. Trong phạm vi bài viết dưới đây, chúng tôi xin cung cấp tới quý khách hàng những thông tin kỹ thuật của sắt u160 và giá sắt u160. Chúng ta hãy tham khảo ngay tại đây nhé!
MỤC LỤC
Sắt U160 là gì?
Sắt U160 là loại sắt có mặt cắt hình chữ U và được gọi với cái tên khác là sắt hình u160. Ngày nay, sắt này được sử dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp, cũng như trong xây dựng.
Sản phẩm có nhiều kích thước đa dạng, tùy thuộc vào mục đích sử dụng của khách hàng.
Đặc điểm của sắt U160
Sắt U160 là sản phẩm khá giống với các loại sắt khác, đều có độ bền cao, chắc chắn, trọng lượng lớn.
Sắt U này, được thiết kế với 6 loại kích thước phổ biến nhất và có đơn vị đo là mm, lần lượt là r, R, t, d, b, h. Trong mỗi loại kích thước, còn được chia nhỏ thành các kích thước tương ứng với khối lượng, được tính theo đơn vị kg/m.
Đặc tính hóa học bên trong sản phẩm
Name |
CHEMICAL COMPOSITION |
|||||||
C |
Si |
Mn max |
P |
S |
Ni |
Cr |
Cu |
|
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
% |
|
A36 |
0.27 |
0.15-0.40 |
1.20 |
40 |
50 |
|
|
0.20 |
SS400 |
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
Q235B |
0.22 |
0.35 |
1.40 |
45 |
45 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
S235JR |
0.22 |
0.55 |
1.60 |
50 |
50 |
|
|
|
GR.A |
0.21 |
0.50 |
2.5XC |
35 |
35 |
|
|
|
GR.B |
0.21 |
0.35 |
0.80 |
35 |
35 |
|
|
|
SM490A |
0.20-0.22 |
0.55 |
1.65 |
35 |
35 |
|
|
|
SM490B |
0.18-0.20 |
0.55 |
1.65 |
35 |
35 |
|
|
|
Tiêu chuẩn sắt U160
Dưới đây là tiêu chuẩn của sắt U160, tương ứng với nhiều nước phát triển mạnh về ngành công nghiệp như Hoa Kỳ đạt tiêu chuẩn A36 ASTM A36, Nhật Bản đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế SB410, SB410, 3010, Nga đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88, Trung Quốc đạt tiêu chuẩn SB410, JIS G3101, 3010.
Mác sắt và tiêu chuẩn sắt hình U160:
- Mác sắt của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ASTM A36
- Mác sắt Trung Quốc: Q235B, SS400 tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
- Mác sắt Nhật Bản: SS400 tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
- Mác sắt Nga: CT3 tiêu chuẩn GOST 380 - 88
-
Quy cách sản phẩm
Chiều cao bụng
Chiều dài cây
Trọng lượng (Kg/cây)
Thép hình U 160 x 54 x 5
160mm
6000 mm
75.00
Thép hình U 160 x 64 x 5
160mm
6000 mm
85.20
Thép hình U 160 ( mỏng )
160mm
6000 mm
73.00
Thép hình U 160 ( dày )
160mm
6000 mm
83.00
Ứng dụng sắt hình U
Sắt hình u được sử dụng thông dụng trong tất cả các ngành nghề công nghiệp như gia công làm nguyên liệu sản xuất khung xe, kết cấu các công trình giao thông, cột điện hay các khung giàn dân dụng…
Sắt hình U được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, đòn cân, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, xây dựng nhà tiền chế, trong ngành cơ khí chế tạo… và các ứng dụng đa dạng khác.
Sắt u có độ cứng khá tốt, đặc chắc và độ bền cao nên thường được chọn lựa trong các dự án cơ sơ hạ tầng hay các dự án trọng điểm quốc gia…
Bảng giá sắt U160 mới nhất hôm nay
Chúng tôi đã tiến hành thống kê mức giá sắt u160 trên thị trường hiện nay và được kết quả như bảng dưới đây. Tuy nhiên mức giá này chỉ mang tính tham khảo bởi giá cả trên thị trường còn biến động phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.
Quy cách sản phẩm |
ĐVT |
Trọng lượng (Kg/cây) |
Đơn giá |
Thép hình U 160 x 54 x 5 |
Cây |
75.00 |
1.087.500 |
Thép hình U 160 x 64 x 5 |
Cây |
85.20 |
1.235.400 |
Thép hình U 160 ( mỏng ) |
Cây |
73.00 |
1.058.500 |
Thép hình U 160 ( dày ) |
Cây |
83.00 |
1.203.500 |
Ngành thiết kế kiến trúc nói chung và xây dựng nói riêng là một trong ngành nghề được nhiều khách hàng quan tâm, cũng như tìm hiểu. Bởi cuộc sống của người dân ngày càng nâng cao, họ cần những công trình nhà ở có giá trị và điều đó thúc đẩy dự định xây dựng, chúng tôi tin rằng sắt U160 sẽ là sự lựa chọn tối ưu nhất cho các chủ đầu tư muốn thực hiện những công trình độc đáo của mình.
Tóm lại, sắt U160 là loại sắt được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp, xây dựng. Loại sắt này hiện nay có rất nhiều kích thước khác nhau, bạn có thể yêu cầu kích thước mà mình cần để nhà sản xuất gia công theo nhu cầu. Hy vọng, bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về giá sắt U160
Xem thêm: